Đặc điểm | Thông số |
Mã sản phẩm | HEX-BOLT |
Nhà sản xuất | bulong |
Xuất xứ | Việt Nam |
Bulong Đầu Lục Giác Inox 304 DIN 933
● Bulong Inox 304 được chế tạo theo tiêu chuẩn DIN 933 bằng thép không gỉ 304.
● Bulong Inox 304 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn nhiều so với inox 201 nhưng không bằng Bulong Inox 316 bulong đầu lục giác
Các ứng dụng của Bulong Đầu Lục Giác Inox 304 DIN 933
● Lắp ghép các chi tiết gần biển, ngoài trời.
● Lắp ghép chi tiết máy trong phòng sạch, máy thực phẩm.
● Lắp đặt trong các bồn xăng dầu inox.
● Trong các thiết bị năng lượng mặt trời như máy nước nóng, bồn nước,…
● Lắp ghép chi tiết máy trong ngành đóng tàu.
STT | Kích Thước Ren | Mã SP | Chiều Dài (L) (mm) | k (mm) | S (mm) | e (mm) | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Min | Max | Min | Max | Min | ||||
1 | M3x0.5 | M0301 | 10, 16, 20, 25, 30, 40 | 1.88 | 2.12 | 5.32 | 5.5 | 6.01 |
2 | M4x0.7 | M0401 | 10, 16, 20, 25, 30, 40 | 2.68 | 2.92 | 6.78 | 7 | 7.66 |
3 | M5x0.8 | M0501 | 10, 16, 20, 25, 30, 40, 50, 60 | 3.35 | 3.65 | 7.78 | 8 | 8.79 |
4 | M6x1.0 | M0601 | 10, 12, 16, 20, 25, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 100, 120, 150 | 3.85 | 4.15 | 9.78 | 10 | 11.1 |
5 | M8x1.25 | M0801 | 12, 16, 20, 25, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 100, 120, 150 | 5.15 | 5.45 | 12.7 | 13 | 14.4 |
6 | M10x1.5 | M1001 | 16, 20, 25, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 100, 120, 150, 180, 200 | 6.22 | 6.58 | 16.7 | 17 | 18.9 |
7 | M12x1.75 | M1201 | 20, 25, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 100, 120, 150, 160, 180, 200, 220, 250 | 7.32 | 7.68 | 18.7 | 19 | 21.1 |
8 | M14x2.0 | M1401 | 30, 40, 50, 60, 70, 80, 100, 120, 150, 160, 180, 200 | 8.62 | 8.98 | 21.7 | 22 | 24.5 |
9 | M16x2.0 | M1601 | 30, 40, 50, 60, 70, 80, 100, 120, 150, 160, 180, 200, 220, 250 | 9.82 | 10.2 | 23.7 | 24 | 26.8 |
10 | M18x2.5 | M1801 | 40, 50, 60, 80, 100, 120, 150, 180 | 11.3 | 11.7 | 26.7 | 27 | 30.1 |
11 | M20x2.5 | M2001 | 40, 50, 60, 70, 80, 100, 120, 150, 180, 220, 250 | 11.3 | 11.7 | 29.7 | 30 | 33.5 |
12 | M22x2.5 | M2201 | 50, 60, 70, 80, 100, 120, 150, 160, 180, 200, 220, 250 | 13.8 | 14.2 | 31.6 | 32 | 35.7 |
13 | M24x3.0 | M2401 | 60, 70, 80, 100, 120, 150, 180, 200, 220, 250 | 14.8 | 15.2 | 35.4 | 36 | 40 |
14 | M27x3.0 | M2701 | 100, 120, 150 | 16.7 | 17.4 | - | 41 | 45.2 |
15 | M30x3.5 | M3001 | 80, 100, 180 | 18.3 | 19.1 | - | 46 | 50.9 |
Dịch vụ giao hàng nhanh, nhân viên hướng dẫn sử dụng tận tình
Nếu bạn còn thắc mắc điều gì về sản phẩm, hãy gọi điện cho chúng tôi để được nhân viên tư vấn tận tình nhất. Hi vọng chúng tôi sẽ là lựa chọn tin cậy nhất dành cho bạn.
Liên hệ ngay với Công Ty chúng tôi để được báo giá với giá cạnh tranh nhất!
Theo quy định hiện hành các khoản thanh toán mua bán trị giá trên 20.000.000VND phải thực hiện chuyển khoản qua ngân hàng.
Chúng tôi sẽ rất vui lòng nếu Quý Khách hàng thanh toán mọi khoản tiền dù lớn hay nhỏ đều bằng chuyển khoản.
Khi thanh toán tiền cho sản phẩm của mình, Quý khách hàng có thể tới Chi nhánh (hoặc Phòng giao dịch) gần Quý khách hàng nhất thuộc ngân hàng sau đây :
1- Chuyển khoản qua hệ thống ngân hàng TMCP Đông Á:
Đơn vị thụ hưởng: CÔNG TY TNHH VẬT TƯ CƠ ĐIỆN MIỀN TÂY
Tài khoản số: 0175.1444.0001
Tại: Ngân hàng TMCP Đông Á - Chi nhánh Quận 5 - PDG Bình Chánh.
Nội dung: ………………………………………………..
2- Chuyển khoản qua hệ thống ngân hàng Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam - Techcombank:
Người thụ hưởng: NGUYEN ANH NHAT
Tài khoản số: 19.034.224.144.019
Tại: Ngân hàng Techcombank-CN Gia Định, HCM.
Nội dung: ………………………………………………..
Nếu Quý khách hàng có thẻ ATM và muốn thanh toán trực tuyến qua Internet, có thể thanh toán cho chúng tôi.
3- Chuyển khoản qua hệ thống ngân hàng Ngoại thương Vietcombank:
Người thụ hưởng: NGUYEN ANH NHAT
Tài khoản số : 0181.002.817.295
Tại: Ngân hàng Vietcombank chi nhánh Nam Sài Gòn.
Nội dung: ……………………………………………….
Hãy liên lạc với chúng tôi để nhận thông tin chi tiết tài khoản trước khi gửi tiền.
Văn phòng CTY TNHH VẬT TƯ CƠ ĐIỆN MIỀN TÂY
Dịch vụ khách hàng Điện thoại: (+84)903.929.973 - (+84)976.683.973 - (+84)909.12.2018