Đặc điểm | Thông số |
Mã sản phẩm | M1036 |
Nhà sản xuất | Vertex |
Xuất xứ | Đài Loan |
Xi lanh thủy lực dạng lổ thông Vertex
● Xi lanh thủy lực dạng lổ thông: M1036; M1236; M1246; M1546; M1552; M1868; M1875; M2091; M2511.
● Xi lanh thủy lực dạng lổ thông có kích thước nhỏ hơn so với xi lanh thông thường ( giảm xuống tối đa 95mm) và có trọng lượng nhẹ. Vì vậy nó giảm tải trọng cho máy móc ở mức tối đa.
● Cơ chế an toàn: nó có thể giữ lại lực kẹp với một van kiểm tra.
Đặc tính kỹ thuật
● So với xi lanh thủy lực cùng loại thì xi lanh mâm cặp thủy lực Vertex có khối lượng nhẹ hơn. Cho phép giảm tải trọng khi vận hành và cho mâm cặp thủy lực quay ở tốc độ cao.
● Tốc độ lớn nhất cho phép từ 2800 – 8000 vg/ph.
● Hành trình của xi lanh từ 15 – 23 mm.
● Kích thước đường kính lỗ thông lớn hơn 20% so với sản phẩm cùng cỡ.
● Kết cấu thiết kế an toàn. Lực kéo đẩy được giữ và đảm bảo với 1 van kiểm tra.
● Đảm bảo vận hành tin cậy, lâu bền.
● Lắp cho các dòng mâm cặp thủy lực lỗ thông như là: Mâm cặp thủy lực 3 chấu lỗ thông N-205A4, N-206A5, N-208A5, N-208A6, N-210A6, N-210A8, N-212A8, N-215A8, N-215A11 hay là Mâm cặp thủy lực 2 chấu lỗ thông NT205, NT206, NT208, NT210, NT212, NT215 hay là Mâm cặp thủy lực 4 chấu lỗ thông VNIT-208, VNIT-210, VNIT-212, VNIT-215 của VERTEX.
STT | Mã SP | Đường kính Piston |
Diện tích Piston | Hành trình Piston |
Lực tối đa (kgs) | Tốc độ tối đa (r.p.m.) | Weight (kg) | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mặt đẩy | Mặt kéo | Đẩy | Kéo | ||||||
1 | M1036 | 68.5 | 105 | 71 | 15 | 24.8(2529) | 24(2447) | 8000 | 8.6 |
2 | M1236 | 89 | 125 | 100 | 15 | 38(3875) | 33(3365) | 7000 | 13 |
3 | M1246 | 89 | 125 | 100 | 15 | 38(3875) | 33(3365) | 7000 | 12 |
4 | M1546 | 150 | 155 | 161 | 22 | 60(6118) | 56(5710) | 6200 | 18 |
5 | M1552 | 150 | 155 | 161 | 22 | 60(6118) | 56(5710) | 6200 | 16.8 |
6 | M1868 | 183 | 180 | 198 | 25 | 75(7546) | 69(7036) | 4700 | 28 |
7 | M1875 | 183 | 180 | 198 | 25 | 75(7546) | 69(7036) | 4700 | 26 |
8 | M2091 | 234 | 205 | 252 | 30 | 94(9585) | 88(8973) | 3800 | 37 |
9 | M2511 | 336 | 250 | 348 | 23 | 124(12644) | 120(12236) | 2800 | 57 |
STT | Mã SP | C1 | E1 | F1 | G1 | H1 | J1 | K1 | L1 | M | N1 | O1 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | M1036 | 25 | M5x0.8 | M10x1.5 | 126 | 88 | 68 | 53 | 15 | 38 | 64 | 14 |
2 | M1236 | 30 | M6x1.0 | M10x1.5 | 135 | 98 | 76 | 47 | 15 | 38 | 76 | 14 |
3 | M1246 | 30 | M6x1.0 | M10x1.5 | 135 | 98 | 76 | 47 | 15 | 50 | 76 | 14 |
4 | M1546 | 30 | M6x1.0 | M10x1.5 | 145 | 110 | 86 | 47 | 15 | 50 | 85 | 14 |
5 | M1552 | 30 | M6x1.0 | M10x1.5 | 145 | 110 | 86 | 47 | 15 | 55 | 85 | 4 |
6 | M1868 | 35 | M6x1.0 | M10x1.5 | 166.5 | 155 | 101 | 47 | 15 | 70 | 108 | 16 |
7 | M1875 | 35 | M6x1.0 | M10x1.5 | 166.5 | 155 | 101 | 47 | 15 | 80 | 108 | 16 |
8 | M2091 | 35 | M6x1.0 | M12x1.75 | 183 | 165 | 110 | 47 | 15 | 95 | 120 | 16 |
9 | M2511 | 45 | M6x1.0 | M16x2.0 | 197 | 206 | 129 | 55 | 20 | 125 | 160 | 20 |
STT | Mã SP | D | E | F | G | H | J | K | L | M | N | O |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | M1036 | 115 | 100 | 65 | 48 | M42x1.5 | 36 | 32 | 62 | 44.6 | 54 | 126 |
2 | M1236 | 130 | 100 | 80 | 65 | M42x1.5 | 36 | 36 | 67 | 52.6 | 64 | 166 |
3 | M1246 | 130 | 100 | 80 | 65 | M55x2 | 46 | 36 | 67 | 52.6 | 64 | 166 |
4 | M1546 | 170 | 130 | 85 | 70 | M55x2 | 46 | 36 | 75 | 59.6 | 73 | 184 |
5 | M1552 | 170 | 130 | 85 | 70 | M60x2 | 52 | 36 | 75 | 59.6 | 72 | 184 |
6 | M1868 | 190 | 160 | 120 | 95 | M75x2 | 68 | 36 | 84 | 84.6 | 98 | 215 |
7 | M1875 | 190 | 160 | 120 | 95 | M85x2 | 75 | 36 | 84 | 84.6 | 98 | 215 |
8 | M2091 | 215 | 180 | 140 | 110 | M100x2 | 91 | 36 | 93 | 99.6 | 108 | 264 |
9 | M2511 | 275 | 230 | 160 | 140 | M130x2 | 117.5 | 36 | 89 | 134.6 | 148 | 362 |
Dịch vụ giao hàng nhanh, nhân viên hướng dẫn sử dụng tận tình
Nếu bạn còn thắc mắc điều gì về sản phẩm, hãy gọi điện cho chúng tôi để được nhân viên tư vấn tận tình nhất. Hi vọng chúng tôi sẽ là lựa chọn tin cậy nhất dành cho bạn.
Liên hệ ngay với Công Ty chúng tôi để được báo giá với giá cạnh tranh nhất!
Theo quy định hiện hành các khoản thanh toán mua bán trị giá trên 20.000.000VND phải thực hiện chuyển khoản qua ngân hàng.
Chúng tôi sẽ rất vui lòng nếu Quý Khách hàng thanh toán mọi khoản tiền dù lớn hay nhỏ đều bằng chuyển khoản.
Khi thanh toán tiền cho sản phẩm của mình, Quý khách hàng có thể tới Chi nhánh (hoặc Phòng giao dịch) gần Quý khách hàng nhất thuộc ngân hàng sau đây :
1- Chuyển khoản qua hệ thống ngân hàng TMCP Đông Á:
Đơn vị thụ hưởng: CÔNG TY TNHH VẬT TƯ CƠ ĐIỆN MIỀN TÂY
Tài khoản số: 0175.1444.0001
Tại: Ngân hàng TMCP Đông Á - Chi nhánh Quận 5 - PDG Bình Chánh.
Nội dung: ………………………………………………..
2- Chuyển khoản qua hệ thống ngân hàng Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam - Techcombank:
Người thụ hưởng: NGUYEN ANH NHAT
Tài khoản số: 19.034.224.144.019
Tại: Ngân hàng Techcombank-CN Gia Định, HCM.
Nội dung: ………………………………………………..
Nếu Quý khách hàng có thẻ ATM và muốn thanh toán trực tuyến qua Internet, có thể thanh toán cho chúng tôi.
3- Chuyển khoản qua hệ thống ngân hàng Ngoại thương Vietcombank:
Người thụ hưởng: NGUYEN ANH NHAT
Tài khoản số : 0181.002.817.295
Tại: Ngân hàng Vietcombank chi nhánh Nam Sài Gòn.
Nội dung: ……………………………………………….
Hãy liên lạc với chúng tôi để nhận thông tin chi tiết tài khoản trước khi gửi tiền.
Văn phòng CTY TNHH VẬT TƯ CƠ ĐIỆN MIỀN TÂY
Dịch vụ khách hàng Điện thoại: (+84)903.929.973 - (+84)976.683.973