Đặc điểm | Thông số |
Mã sản phẩm | V-206A5 |
Nhà sản xuất | Vertex |
Xuất xứ | Đài Loan |
Mâm cặp thủy lực 3 chấu lổ thông suốt V
● Mâm cặp thủy lực 3 chẫu lổ thông suốt series: V-206A5; V-208A5; V-208A6; V-210A6; V-210A8; V-212A8; V-215A8; V-215A11.
● Mâm cặp thủy lực 3 chấu lổ thông suốt được gắn trực tiếp vào trục chính theo tiêu chuẩn ASA và JIS.
● Mâm cặp sử dụng vít để lắp ráp theo hệ Mét hoặc UNC. Các khớp nối trục chính theo tiêu chuẩn DIN và ASA.
● Mâm cặp có loại chấu kẹp: chấu kẹp mềm và chấu kẹp cứng, có thể thay chấu.
Đặc tính kỹ thuật
● Mâm cặp thủy lực ưu điểm hơn mâm cặp thường là gá kẹp nhanh, không mất sức và có thể gá kẹp tự động. Được sử dụng trên máy tiện CNC.
● Có khả năng gá kẹp chắc chắn, tốc độ quay cao.
● Mâm cặp thủy lực được gá trực tiếp lên bàn cặp với trục chính côn ngắn theo tiêu chuẩn ASA và JIS.
● Đạt hiệu quả cao so với mâm cặp cùng loại.
● Bu lông kẹp mâm cặp với trục chính có ren hệ Mét hoặc UNC.
● Đầu nối lắp với xi-lanh thủy lực theo tiêu chuẩn ASA hoặc DIN.
● Lắp với kiểu xi-lanh thủy lực không lỗ thông MS105; MS125; MS150; MS200; MH100; MH125; MH150; MH200.
● Chấu cặp thay thế: chấu mềm cho mâm cặp thủy lực VHC và chấu cứng cho mâm cặp thủy lực HJ.
Kích thước \ Mã SP | V-206A5 | V-208A5 | V-208A6 | V-210A6 | V-210A8 | V-212A8 | V-215A8 | V-215A11 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A | 165 | 210 | 210 | 254 | 254 | 304 | 381 | 381 |
B | 84 | 103 | 97 | 109 | 102 | 118 | 141 | 130 |
C | 104.78 | 104.78 | 133.35 | 133.35 | 171.45 | 171.45 | 171.45 | 235 |
F | 20 | 25 | 25 | 30 | 30 | 30 | 43 | 43 |
K | 140 | 170 | 170 | 220 | 220 | 220 | 300 | 300 |
L | 6-M10 | 6-M12 | 6-M12 | 6-M16 | 6-M16 | 6-M16 | 6-M16 | 6-M20 |
M | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 6 | 6 | 6 |
N | 14 | 13 | 18 | 18 | 25 | 25 | 24 | 32 |
P | 21 | 21 | 25 | 34 | 34 | 34 | - | - |
T | 15 | 23 | 17 | 25 | 18 | 18 | 33 | 22 |
V | 82.563 | 82.563 | 106.375 | 106.375 | 139.719 | 139.719 | 139.719 | 196.869 |
U | 116 | 133.35 | 150 | 171.45 | 190 | 190 | 235 | 260 |
Đường kính lỗ thông suốt (mm) | 20 | 21 | 25 | 25 | 30 | 30 | 35 | 35 |
Lực kẹp tối đa (kgf) | 5253 | 7548 | 10013 | 10013 | 15807 | 15807 | 25391 | 25391 |
Tốc độ tối đa (r.p.m.) | 5000 | 4000 | 3500 | 3500 | 3000 | 3000 | 2800 | 2800 |
Trọng lượng (kgs) | 12.5 | 24.4 | 40.65 | 37.15 | 61.75 | 61.75 | 105 | 103 |
Mã code | 5002-090 | - | 5002-091 | 5002-092 | 5002-093 | 5002-094 | 5002-095 | 5002-096 |
Dịch vụ giao hàng nhanh, nhân viên hướng dẫn sử dụng tận tình
Nếu bạn còn thắc mắc điều gì về sản phẩm, hãy gọi điện cho chúng tôi để được nhân viên tư vấn tận tình nhất. Hi vọng chúng tôi sẽ là lựa chọn tin cậy nhất dành cho bạn.
Liên hệ ngay với Công Ty chúng tôi để được báo giá với giá cạnh tranh nhất!
Theo quy định hiện hành các khoản thanh toán mua bán trị giá trên 20.000.000VND phải thực hiện chuyển khoản qua ngân hàng.
Chúng tôi sẽ rất vui lòng nếu Quý Khách hàng thanh toán mọi khoản tiền dù lớn hay nhỏ đều bằng chuyển khoản.
Khi thanh toán tiền cho sản phẩm của mình, Quý khách hàng có thể tới Chi nhánh (hoặc Phòng giao dịch) gần Quý khách hàng nhất thuộc ngân hàng sau đây :
1- Chuyển khoản qua hệ thống ngân hàng TMCP Đông Á:
Đơn vị thụ hưởng: CÔNG TY TNHH VẬT TƯ CƠ ĐIỆN MIỀN TÂY
Tài khoản số: 0175.1444.0001
Tại: Ngân hàng TMCP Đông Á - Chi nhánh Quận 5 - PDG Bình Chánh.
Nội dung: ………………………………………………..
2- Chuyển khoản qua hệ thống ngân hàng Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam - Techcombank:
Người thụ hưởng: NGUYEN ANH NHAT
Tài khoản số: 19.034.224.144.019
Tại: Ngân hàng Techcombank-CN Gia Định, HCM.
Nội dung: ………………………………………………..
Nếu Quý khách hàng có thẻ ATM và muốn thanh toán trực tuyến qua Internet, có thể thanh toán cho chúng tôi.
3- Chuyển khoản qua hệ thống ngân hàng Ngoại thương Vietcombank:
Người thụ hưởng: NGUYEN ANH NHAT
Tài khoản số : 0181.002.817.295
Tại: Ngân hàng Vietcombank chi nhánh Nam Sài Gòn.
Nội dung: ……………………………………………….
Hãy liên lạc với chúng tôi để nhận thông tin chi tiết tài khoản trước khi gửi tiền.
Văn phòng CTY TNHH VẬT TƯ CƠ ĐIỆN MIỀN TÂY
Dịch vụ khách hàng Điện thoại: (+84)903.929.973 - (+84)976.683.973