Đặc điểm | Thông số |
Mã sản phẩm | - |
Nhà sản xuất | MAKITA |
Xuất xứ | Chính hãng |
● Máy khoan bê tông Makita là một trong những dòng máy khoan bê tông chuyên nghiệp được sản xuất bởi thương hiệu Makita nổi tiếng của Nhật Bản. Với thiết kế chắc chắn và tính năng vượt trội, máy khoan này đã được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng lớn và nhỏ.
● Một trong những tính năng nổi bật của Máy khoan bê tông Makita là hệ thống chống rung và giảm sóc. Điều này giúp giảm thiểu độ rung và giảm thiểu sức nặng khi sử dụng máy, tạo cảm giác thoải mái và dễ chịu cho người thao tác. Đặc biệt, hệ thống này còn giúp kéo dài tuổi thọ của máy và giảm thiểu các sự cố kỹ thuật có thể xảy ra.
● Máy khoan bê tông Makita còn được trang bị công tắc an toàn, giúp người sử dụng dễ dàng kiểm soát và điều chỉnh tốc độ khoan phù hợp với từng loại vật liệu. Ngoài ra, máy còn có bộ ly hợp tự động, giúp ngăn chặn các sự cố như quá tải hoặc mất điện đột ngột, bảo vệ động cơ và kéo dài tuổi thọ của máy.
● Với thiết kế nhỏ gọn máy khoan bê tông Makita rất dễ dàng di chuyển và sử dụng trong các công trình xây dựng. Bên cạnh đó, máy còn được trang bị tay cầm bọc cao su chống trượt, giúp người sử dụng cầm nắm chắc chắn và thoải mái hơn khi sử dụng trong thời gian dài.
Phá hủy bê tông: Máy đục bê tông Makita có thể phá vỡ bê tông cứng, từ việc phá dỡ tường, sàn, đường ống, đến tháo gỡ cơ cấu cứng khác
Tạo khe hở và mở rộng không gian: Máy đục bê tông Makita là công cụ hữu ích để tạo khe hở trong bê tông, cho phép việc lắp đặt các vật liệu mở rộng như ốp lát, gạch và sàn gỗ.
Đa Chức Năng: Máy khoan bê tông Makita không chỉ giới hạn trong việc khoan và đục bê tông, mà còn có thể được chuyển đổi để phù hợp với các nhiệm vụ khoan khác như gỗ hoặc kim loại.
Thiết Kế Thoải Mái: Thiết kế cầm tay thông minh giúp người dùng có thể làm việc trong thời gian dài mà không gây mệt mỏi.
STT | Mã Sản Phẩm | Công suất | Điện áp | Lực đập | Tốc độ không tải |
Tốc độ đập | Chuôi gài | Trọng lượng | Kích thước | Giá Bán |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | HR5212C | 1,510 W | 220V-50Hz | 20 J | 150-310 v/p | 1,100-2,250 l/p | 17 mm | 12.0 kg | 599x140x287 mm | Liên Hệ |
2 | HR4511C | 1,350 W | 220V-50Hz | 9.4 J | 130-280 v/p | 1,250-2,750 l/p | 17 mm | 9.1 kg | 458x136x288 mm | Liên Hệ |
3 | HR4030C | 1,100 W | 220V-50Hz | 9.2 J | 230-460 v/p | 1,300-2,600 l/p | 17 mm | 6.9 kg | 413x107x247 mm | Liên Hệ |
4 | HR4002 | 1,050 W | 220V-50Hz | 6.1 J | 680 v/p | 2,500 l/p | 17 mm | 6.8 kg | 458x114x256 mm | Liên Hệ |
5 | HR3530 | 1,010 W | 220V-50Hz | 6.2 J | 760 v/p | 3,100 l/p | 17 mm | 5.8 kg | 374x100x243 mm | Liên Hệ |
6 | HR3200C | 850 W | 220V-50Hz | 5.1 J | 315-630 v/p | 1,650-3,300 l/p | 13 mm | 5.2 kg | 398x108x239 mm | Liên Hệ |
7 | HR3011FCWJ | 1,050W | 220V-50Hz | 3.9 J | 0-840 v/p | 0-4,500 l/p | 13 mm | 4.8 kg | 369x98x242 mm | Liên Hệ |
8 | HR3001CJ | 1,050W | 220V-50Hz | 3.9 J | 0-840 v/p | 0-4,500 l/p | 13 mm | 4.5 kg | 369x98x226 mm | Liên Hệ |
9 | HR2810 | 800 W | 220V-50Hz | 2.8 J | 0-1,100 v/p | 0-4,500 l/p | 13 mm | 3.8 kg | 314x89x225 mm | Liên Hệ |
10 | HR2631FX5 | 800 W | 220V-50Hz | 2.4 J | 0-1,200 v/p | 0-4,600 l/p | 13 mm | 3.4 kg | 361x77x209 mm | Liên Hệ |
11 | HR2630T | 800 W | 220V-50Hz | 2.4 J | 0-1,200 v/p | 0-4,600 l/p | 13 mm | 3.5 kg | 385x77x209 mm | Liên Hệ |
12 | HR2630X5 | 800 W | 220V-50Hz | 2.4 J | 0-1,200 v/p | 0-4,600 l/p | 13 mm | 3.3 kg | 385x77x209 mm | Liên Hệ |
13 | HR2600 | 800 W | 220V-50Hz | 2.4 J | 0-1,200 v/p | 0-4,600 l/p | 13 mm | 3.4 kg | 361x77x209 mm | Liên Hệ |
14 | HR2653T | 800 W | 220V-50Hz | 2.2 J | 0-1,200 v/p | 0-4,600 l/p | 13 mm | 4.5 kg | 630x89x260 mm | Liên Hệ |
15 | HR2653 | 800 W | 220V-50Hz | 2.2 J | 0-1,200 v/p | 0-4,600 l/p | 13 mm | 4.3 kg | 604x89x260 mm | Liên Hệ |
16 | HR2652 | 800 W | 220V-50Hz | 2.2 J | 0-1,200 v/p | 0-4,600 l/p | 13 mm | 4.3 kg | 604x89x260 mm | Liên Hệ |
17 | HR2470X5 | 780 W | 220V-50Hz | 2.7 J | 0-1,100 v/p | 0-4,500 l/p | 13 mm | 3.3 kg | 370x84x214 mm | Liên Hệ |
18 | HR2300 | 720 W | 220V-50Hz | 2.3 J | 0-1,200 v/p | 0-4,600 l/p | 13 mm | 3.1 kg | 356x77x209 mm | Liên Hệ |
19 | M8701B | 800 W | 220V-50Hz | 2.3 J | 0-1,200 v/p | 0-4,500 l/p | 13 mm | 3.1 kg | 362x71x194 mm | Liên Hệ |
20 | M8700B | 710 W | 220V-50Hz | 1.9 J | 0-1,100 v/p | 0-4,350 l/p | 13 mm | 2.9 kg | 362x71x194 mm | Liên Hệ |
Giao hàng nhanh chóng
Hướng dẫn mua hàng
Sản phẩm chính hãng
Cam kết chất lượng
Hotline mua hàng
0903.929.973
Dịch vụ giao hàng nhanh, nhân viên hướng dẫn sử dụng tận tình
Nếu bạn còn thắc mắc điều gì về sản phẩm, hãy gọi điện cho chúng tôi để được nhân viên tư vấn tận tình nhất. Hi vọng chúng tôi sẽ là lựa chọn tin cậy nhất dành cho bạn.
Liên hệ ngay với Công Ty chúng tôi để được báo giá với giá cạnh tranh nhất!
Theo quy định hiện hành các khoản thanh toán mua bán trị giá trên 20.000.000VND phải thực hiện chuyển khoản qua ngân hàng.
Chúng tôi sẽ rất vui lòng nếu Quý Khách hàng thanh toán mọi khoản tiền dù lớn hay nhỏ đều bằng chuyển khoản.
Khi thanh toán tiền cho sản phẩm của mình, Quý khách hàng có thể tới Chi nhánh (hoặc Phòng giao dịch) gần Quý khách hàng nhất thuộc ngân hàng sau đây :
1- Chuyển khoản qua hệ thống ngân hàng TMCP Đông Á:
Đơn vị thụ hưởng: CÔNG TY TNHH VẬT TƯ CƠ ĐIỆN MIỀN TÂY
Tài khoản số: 0175.1444.0001
Tại: Ngân hàng TMCP Đông Á - Chi nhánh Quận 5 - PDG Bình Chánh.
Nội dung: ………………………………………………..
2- Chuyển khoản qua hệ thống ngân hàng Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam - Techcombank:
Người thụ hưởng: NGUYEN ANH NHAT
Tài khoản số: 19.034.224.144.019
Tại: Ngân hàng Techcombank-CN Gia Định, HCM.
Nội dung: ………………………………………………..
Nếu Quý khách hàng có thẻ ATM và muốn thanh toán trực tuyến qua Internet, có thể thanh toán cho chúng tôi.
3- Chuyển khoản qua hệ thống ngân hàng Ngoại thương Vietcombank:
Người thụ hưởng: NGUYEN ANH NHAT
Tài khoản số : 0181.002.817.295
Tại: Ngân hàng Vietcombank chi nhánh Nam Sài Gòn.
Nội dung: ……………………………………………….
Hãy liên lạc với chúng tôi để nhận thông tin chi tiết tài khoản trước khi gửi tiền.
Văn phòng CTY TNHH VẬT TƯ CƠ ĐIỆN MIỀN TÂY
Dịch vụ khách hàng Điện thoại: (+84)903.929.973 - (+84)976.683.973