Đặc điểm | Thông số |
Mã sản phẩm | JIS B2311, ASTM A234 |
Nhà sản xuất | Mech |
Xuất xứ | Chính hãng |
● Co thép hàn hay co hàn, co thép, cút thép hàn, cút thép là một phụ kiện được làm từ thép cacbon và được sản xuất bằng cách ép nóng hoặc rèn. Co thép hàn kết nối với hệ thống đường ống bằng phương pháp hàn. Nó được sử dụng để kết nối 2 đường ống có cùng đường kính danh nghĩa và để quay đường ống theo một hướng nhất định 45 độ hoặc 90 độ. Co thép hàn ứng dụng phù hợp với nhiều hệ thống đường ống, thiết bị do có thể làm việc trong các môi trường có nhiệt độ cao, áp suất lớn và sử dụng tốt trong nhiều môi trường lưu chất như nước, khí, hơi, dung dịch hóa chất có chất ăn mòn,…
● Co thép được sản xuất rất đa dạng về quy cách và kích thước. Để phù hợp sử dụng với nhiều môi trường chất khác nhau nên co thép hàn được sản xuất với các chủng loại như co thép hàn đen (co thép đen, co hàn đen) và co thép hàn mạ kẽm (co hàn mạ kẽm, co thép mạ kẽm) có khả năng chống chịu ăn mòn, chống oxy hóa, làm việc tốt trong môi trường hóa chất.
● Tiêu chuẩn: JIS B2311, ASTM A234, KS B1522…
● Tiêu chuẩn độ dày: SCH20, SCH40, SCH80,…
● Co thép hàn là phụ kiện được ứng dụng vô cùng phổ biến tại các hệ thống đường ống vận chuyển chất lỏng, khí, hơi nóng…
● Ứng dụng trong các nhà máy năng lượng, thủy điện, nhiệt điện hay năng lượng mặt trời.
● Lắp đặt, sử dụng trong các nhà máy sản xuất hóa chất, lưu thông dòng lưu chất có tính ăn mòn, oxy hóa cao.
● Ứng dụng trong các ngành công nghiệp xăng dầu, khí đốt, các khu vực khai thác khoáng sản.
● Trong các ngành công nghiệp đóng tàu, sản xuất hoạt động tàu thủy không thể thiếu được sự có mặt của các phụ kiện.
● Co hàn còn được sử dụng phổ biến trong các hệ thống cấp thoát nước của các khu đô thị, khu công nghiệp, các công trình xây dựng.
● Ngoài ra co hàn còn được sử dụng phổ biến trong các hệ thống phòng cháy chữa cháy của các khu đô thị, khu công nghiệp, các công trình xây dựng.
STT | Kích thước | Mã Sản Phẩm | Tên Sản Phẩm | D (mm) | A (mm) | Giá Bán |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | DN 15 | JIS B2311-15 | Co Thép Hàn - DN 15 | 21.3 | 38.1 | Liên hệ |
2 | DN 20 | JIS B2311-20 | Co Thép Hàn - DN 20 | 26.7 | 38.1 | Liên hệ |
3 | DN 25 | JIS B2311-25 | Co Thép Hàn - DN 25 | 33.4 | 38.1 | Liên hệ |
4 | DN 32 | JIS B2311-32 | Co Thép Hàn - DN 32 | 42.2 | 47.8 | Liên hệ |
5 | DN 40 | JIS B2311-40 | Co Thép Hàn - DN 40 | 48.3 | 57.2 | Liên hệ |
6 | DN 50 | JIS B2311-50 | Co Thép Hàn - DN 50 | 60.3 | 76.2 | Liên hệ |
7 | DN 65 | JIS B2311-65 | Co Thép Hàn - DN 65 | 76 | 95.3 | Liên hệ |
8 | DN 80 | JIS B2311-80 | Co Thép Hàn - DN 80 | 88.9 | 114.3 | Liên hệ |
9 | DN 100 | JIS B2311-100 | Co Thép Hàn - DN 100 | 114.3 | 152.4 | Liên hệ |
10 | DN 125 | JIS B2311-125 | Co Thép Hàn - DN 125 | 141.3 | 190.5 | Liên hệ |
11 | DN 150 | JIS B2311-150 | Co Thép Hàn - DN 150 | 168.3 | 228.6 | Liên hệ |
12 | DN 200 | JIS B2311-200 | Co Thép Hàn - DN 200 | 219.1 | 304.8 | Liên hệ |
13 | DN 250 | JIS B2311-250 | Co Thép Hàn - DN 250 | 273 | 381 | Liên hệ |
14 | DN 300 | JIS B2311-300 | Co Thép Hàn - DN 300 | 323.9 | 457.2 | Liên hệ |
15 | DN 350 | JIS B2311-350 | Co Thép Hàn - DN 350 | 355.6 | 533.4 | Liên hệ |
16 | DN 400 | JIS B2311-400 | Co Thép Hàn - DN 400 | 406.4 | 609.6 | Liên hệ |
17 | DN 450 | JIS B2311-450 | Co Thép Hàn - DN 450 | 457 | 685.8 | Liên hệ |
18 | DN 500 | JIS B2311-500 | Co Thép Hàn - DN 500 | 508 | 762 | Liên hệ |
19 | DN 600 | JIS B2311-600 | Co Thép Hàn - DN 600 | 610 | 914.4 | Liên hệ |
STT | Kích thước | Mã Sản Phẩm | Tên Sản Phẩm | D (mm) | A (mm) | Giá Bán |
Giao hàng nhanh chóng
Hướng dẫn mua hàng
Sản phẩm chính hãng
Cam kết chất lượng
Hotline mua hàng
0903.929.973
Dịch vụ giao hàng nhanh, nhân viên hướng dẫn sử dụng tận tình
Nếu bạn còn thắc mắc điều gì về sản phẩm, hãy gọi điện cho chúng tôi để được nhân viên tư vấn tận tình nhất. Hi vọng chúng tôi sẽ là lựa chọn tin cậy nhất dành cho bạn.
Liên hệ ngay với Công Ty chúng tôi để được báo giá với giá cạnh tranh nhất!
Theo quy định hiện hành các khoản thanh toán mua bán trị giá trên 20.000.000VND phải thực hiện chuyển khoản qua ngân hàng.
Chúng tôi sẽ rất vui lòng nếu Quý Khách hàng thanh toán mọi khoản tiền dù lớn hay nhỏ đều bằng chuyển khoản.
Khi thanh toán tiền cho sản phẩm của mình, Quý khách hàng có thể tới Chi nhánh (hoặc Phòng giao dịch) gần Quý khách hàng nhất thuộc ngân hàng sau đây :
1- Chuyển khoản qua hệ thống ngân hàng TMCP Đông Á:
Đơn vị thụ hưởng: CÔNG TY TNHH VẬT TƯ CƠ ĐIỆN MIỀN TÂY
Tài khoản số: 0175.1444.0001
Tại: Ngân hàng TMCP Đông Á - Chi nhánh Quận 5 - PDG Bình Chánh.
Nội dung: ………………………………………………..
2- Chuyển khoản qua hệ thống ngân hàng Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam - Techcombank:
Người thụ hưởng: NGUYEN ANH NHAT
Tài khoản số: 19.034.224.144.019
Tại: Ngân hàng Techcombank-CN Gia Định, HCM.
Nội dung: ………………………………………………..
Nếu Quý khách hàng có thẻ ATM và muốn thanh toán trực tuyến qua Internet, có thể thanh toán cho chúng tôi.
3- Chuyển khoản qua hệ thống ngân hàng Ngoại thương Vietcombank:
Người thụ hưởng: NGUYEN ANH NHAT
Tài khoản số : 0181.002.817.295
Tại: Ngân hàng Vietcombank chi nhánh Nam Sài Gòn.
Nội dung: ……………………………………………….
Hãy liên lạc với chúng tôi để nhận thông tin chi tiết tài khoản trước khi gửi tiền.
Văn phòng CTY TNHH VẬT TƯ CƠ ĐIỆN MIỀN TÂY
Dịch vụ khách hàng Điện thoại: (+84)903.929.973 - (+84)976.683.973