Lựa chọn mỡ Bôi trơn SKF, sử dụng đúng khối lượng chất bôi trơn theo đúng định kỳ bôi trơn góp phần quan trọng giúp đạt được hiệu năng ứng dụng cũng như tuổi thọ dịch vụ tối ưu.
Mỡ bôi trơn SKF có bao nhiêu loại? Loại nào là chịu nhiệt? loại nào dùng cho môi trường có nước…Đối với mỗi ngành công nghiệp, bôi trơn quyết định đến hiệu năng của thiết bị quay vì hơn 40% chi phí bảo trì phát sinh do bôi trơn kém nên việc quản lý bôi trơn hiệu quả có ý nghĩa quyết định. Sử dụng đúng khối lượng chất bôi trơn theo đúng định kỳ bôi trơn góp phần quan trọng giúp đạt được hiệu năng ứng dụng cũng như tuổi thọ dịch vụ tối ưu.
Lựa chọn mỡ bôi trơn SKF
Chọn được loại mỡ phù hợp có thể là một quá trình kéo dài và tỉ mỉ. SKF đã phát triển một số công cụ để tạo thuận lợi cho việc lựa chọn chất bôi trơn phù hợp nhất.
BẢNG LỰA CHỌN MỠ SKF THEO THIẾT BỊ
STT | Thiết bị | Điều kiện hoạt động | Loại mỡ thích hợp |
---|---|---|---|
1 | Thiết bị nông nghiệp | VKG 1/ LGMT 3 | |
2 | Vít me bi và vít con lăn | LGLT 2 | |
3 | Ống lót bạc trược | LGMT 3 | |
4 | Trục con lăn đỡ thép nóng | LGHB 2 | |
5 | Puly (con lăn ) kéo băng tải - Loại nhỏ :d< 150mm - Loại lớn :d > 150mm |
LGMT 2 LGEP 2 |
|
6 | Con lăn đỡ băng tải | LGMT 3 | |
7 | Máy nghiền | LGEP 2 | |
8 | Mô tơ điện - Loại nhỏ : d < 30mm - Loại vừa : 30mm< d < 75mm - Loại lớn : d > 75mm -Trục đứng |
Nhiệt độ thấp (T < 30oC) mô men xoắn thấp Nhiệt độ vừa (300C < T < 80oC) Nhiệt độ cao (800C < T < 130oC) Nhiệt độ vừa Nhiệt độ cao Nhiệt độ vừa Nhiệt độ cao Nhiệt độ vừa Nhiệt độ cao |
LGLT 2 LGMT 2 LGHP 2 LGMT 2/ LGMT 3 LGHP 2/ LGWA 2 LGMT 3/ LGEP 2 LGHP 2/ LGWA 2 LGMT 3 LGHP 2/ LGWA 2 |
9 | Quạt - Loại nhỏ ( d < 80mm) - Loại lớn ( d > 75mm) |
Nhiệt độ vừa (T < 80oC) Nhiệt độ cao (80oC < T < 130oC) Nhiệt độ vừa Nhiệt độ cao |
LGMT 2 LGHP 2 LGMT 2 LGWA 2 |
10 | Công nghệ thực phẩm | FDA / yêu cầu tương thích với thực phẩm | LGFG 2 |
11 | Khớp nối răng | LGEM 2 | |
12 | Bánh răng chủ động máy nghiền | LGEP 2 | |
13 | Ngưỡng trục máy nghiền | Loại nhỏ Loại lớn |
LGEM 2 LGEV 2 |
14 | Con lăn đỡ lò nung | Loại nhỏ Loại lớn |
LGEM 2 LGEV 2 |
15 | Bộ phận dẫn hướng chuyển động thẳng | LGMT 3 | |
16 | Cụm trục chính máy công cụ | Tốc độ chậm Tốc độ nhanh/ vòng bi cầu Tốc độ nhanh/ vòng bi đũa |
LGMT 2 LGLT 2 LGLT 2 |
17 | Mỡ đa chức năng | LGMT 2/ LGMT 3/ LGWA 2/ LGEP 2 |
|
18 | Vòng bi chuyển động lắc | LGHB 2 | |
19 | Máy làm giấy | Phần làm ướt Phần làm khô |
LGEP 2 LGHB 2 |
20 | Máy bơm - Loại nhỏ (d < 50mm) - Loại lớn (d > 50mm) - Trục đứng |
Tốc độ nhanh/ vòng bi cầu Tốc độ nhanh/ vòng bi đũa |
LGMT 2 LGMT 3/ LGEP 2 LGMT 3 |
21 | Hộp ổ trục xe lửa | LGMT 3 | |
22 | Mô tơ kéo nghành đường sắt | LGEP 2 | |
23 | Băng tải kiểu trục vít | LGEP 2 | |
24 | Vòng bi vành răng truyền động cỡ lớn | LGEP 2 | |
25 | Vòng trượt cầu | LGEM 2 | |
26 | Trục cán thép | LGMB 2 | |
27 | Khớp cac-dan | LGEM 2 | |
28 | Sàn rung | LGEP 2 | |
29 | Vòng bi xe | Xe ô tô - thắng trống Xe ô tô - thắng đĩa Xe kéo (re-mooc) Xe tải |
VKG 1 / LGMT 3 VKG 1 / LGWA 2 LGEP 2 / LGWA 2 VKG 1 / LGWA 2 |
30 | Tuốc bin gió | LGWM 1 |
Bảng lựa chọn | Đặc tính kỹ thuật | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Các điều
kiện làm việc của vòng bi |
Nhiệt
độ cao trên 120oC |
Nhiệt
độ thấp |
Tốc
độ cao |
Tốc độ
thấp hoặc chuyển động lắc |
Monen
xoắn và ma sát thấp |
Độ
rung động mạnh |
Tải
trọng cao |
Đặc
tính chống rỉ |
Khả
năng chịu nước |
Mô tả
kỹ thuật |
Dãy nhiệt độ |
Chất làm đặt/
dầu gốc |
Độ nhớt
dầu gốc *1 |
Đóng gói |
Mỡ tiêu chuẩn | ||||||||||||||
LGMT 2 | O | + | O | O | O | Đa năng trong công nghiệp và xe hơi |
-30/+120oC | Lithium/ dầu khoáng |
110 |
Tuýp 200g
Ống 420ml Hộp 1-5-18-50-180kg |
||||
LGMT 3 | O | O | O | O | O | Đa năng trong công nghiệp và xe hơi |
-30/+120oC | Lithium/ dầu khoáng |
120-130 | Ống 420ml Hộp 1-5-18-50-180kg |
||||
LGEP 2 | O | O | + | + | + | + | Áp lực rất cao | -20/+110oC | Lithium/ dầu khoáng |
200 | Ống 420ml Hộp 1-5-18-50-180kg |
|||
LGLT 2 | + | + | + | + | O | – | O | + | Nhiệt độ thấp | -55/+110oC | Lithium/ dầu di-ester |
15 | Tuýp 200g Hộp 1-180kg |
|
LGHP 2 | + | O | + | O | O | – | O | + | + | Mỡ Polyurea | -40/+150oC | Lithium/ dầu khoáng |
96 | Ống 420ml Hộp 1-5-18-50-180kg |
LGFG 2 | O | O | O | O | + | + | Thích hợp với nghành thực phẩm |
-20/+110oC | Phức hợp Lithium/ dầu dược phẩm |
130 | Ống 420ml Hộp 1-18kg |
|||
Mỡ đặc biệt | ||||||||||||||
LGWA 2 | + | O | O | O | + | + | + | Dãy nhiệt độ rộng *2 |
-30/+140oC | Phức hợp Lithium/ dầu khoáng |
185 |
Tuýp 200g
Ống 420ml Hộp 1-5-18-50-180kg |
||
LGHB 2 | + | O | – | – | + | + | + | + | Độ nhớt cao EP nhiệt độ cao *3 |
-20/+150oC | Phức hợp Calcium- Sulphinate/ dầu khoáng |
400-450 | Ống 420ml Hộp 5-18-50-180kg |
|
LGEM 2 | – | – | – | + | + | + | + | Độ nhớt cao và dầu nhờn đặc |
-20/+120oC | Lithium/ dầu khoáng |
500 | Ống 420ml Hộp 5-18-180kg |
||
LGEV 2 | – | – | – | + | + | + | + | Độ nhớt cao và dầu nhờn đặc |
-10/+120oC |
Lithium
Calcium/ dầu khoáng |
1020 | Thùng 5-18-50-180kg | ||
LGWM 1 | + | O | O | O | – | + | + | + | Áp suất rất lớn nhiệt độ thấp |
-30/+110oC | Lithium/ dầu khoáng |
200 | Ống 420ml Hộp 5-50-180kg |
|
+ Nên dùng O Thích hợp – Không thích hợp | *1) mm2/s *2) LGWA2 có thể chịu được nhiệt độ cực đại là +220oC *3) LGHB2 có thể chịu được nhiệt độ cực đại là +200oC |