CTY TNHH VẬT TƯ CƠ ĐIỆN MIỀN TÂY

Cty TNHH Vật Tư Cơ Điện Miền Tây, Chuyên cung cấp vật tư công nghiệp, Thiết bị điện công nghiệp, Vật tư cơ khí nhà máy

1

Hotline
0903 929 973

5 sao
Đặc điểm Thông số
Mã sản phẩm CU SP-PEW 0,40
Nhà sản xuất THAI PACIFIC
Xuất xứ Thái Lan
btn1   btn1       0903.929.973
Dây điện từ 0.4mm Thái SP-PEW 155℃ hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao, chịu xung nhiệt tốt, chịu dầu biến thế. Ứng dụng: Động cơ công suất cao, Biến thế khô, Biến thế ngâm dầu, Chấn lưu.

Dây điện từ 0.4mm Thái SP-PEW 155℃
●  Dây điện từ 0.4mm Thái SP-PEW có cấp chịu nhiệt 155℃, dây mềm dẻo và có giá thành rất cạnh tranh so với các sản phẩm cùng dòng. Tiêu chuẩn sản xuất: tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế bao gồm IEC, JIS, ANSI / Nema MW 1000, TIS, cũng như được liệt kê theo tiêu chuẩn UL.
●  Quy cách đóng gói: dây đồng tròn tráng men cách điện quấn trong bobbin màu đen PT-15 hoặc PT-25, sau đó được đóng vào trong thùng carton màu nâu nhạt. Trên thùng dây và trên cuồn dây đều có tem ghi ký hiệu, loại men, quy cách đường kính và trọng lượng không bì (net weight).
●  Bảo quản: giữ nơi khô ráo và không để sản phẩm tiếp xúc với nước. Không được để dây dưới ánh nắng trực tiếp. Không được phun lên dây các hóa chất, acid, dung môi hữu cơ làm tróc lớp men.
●  Lưu ý: do sản phẩm nặng, dễ vỡ, vui lòng vận chuyển và khiêng cẩn thận, nhẹ tay (nên đeo theo bao tay nếu có). Luôn để thùng dây theo đúng chiều. Quý khách có thể tham khảo thêm các biểu tượng an toàn trên tem.
●  Đặc tính: hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao, chịu xung nhiệt tốt, chịu dầu biến thế, chống mài mòn và dung môi tốt.
●  Ứng dụng: sử dụng cho các động cơ thiết bị ứng dụng gia đình, máy biến áp.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dây điện từ 0.4mm Thái SP-PEW 155℃
Thương hiệu Thái Pacific
Kích thước 0,4mm
Tiêu chuẩn sản xuất IEC, JIS, ANSI / Nema MW 1000, TIS
Hình dạng chất liệu dây tròn
Màu sắc màu vàng nâu cánh gián
Cấp chịu nhiệt 155 độ C
Loại men PEW-FU (Base coated: Polyester)
Loại lô PT-15 và PT-25 (màu đen)

CÁC DÒNG SẢN PHẨM

STT Mã SP Tên Sản Phẩm Kích Thước (mm) Giá Bán (đ/kg)
1 CU SP-PEW 0,12 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 0,12 0,12 mm Liên Hệ
2 CU SP-PEW 0,13 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 0,13 0,13 mm Liên Hệ
3 CU SP-PEW 0,14 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 0,14 0,14 mm Liên Hệ
4 CU SP-PEW 0,15 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 0,15 0,15 mm Liên Hệ
5 CU SP-PEW 0,16 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 0,16 0,16 mm Liên Hệ
6 CU SP-PEW 0,17 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 0,17 0,17 mm Liên Hệ
7 CU SP-PEW 0,18 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 0,18 0,18 mm Liên Hệ
8 CU SP-PEW 0,20 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 0,20 0,20 mm Liên Hệ
9 CU SP-PEW 0,23 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 0,23 0,23 mm Liên Hệ
10 CU SP-PEW 0,25 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 0,25 0,25 mm Liên Hệ
11 CU SP-PEW 0,30 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 0,30 0,30 mm Liên Hệ
12 CU SP-PEW 0,40 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 0,40 0,40 mm Liên Hệ
13 CU SP-PEW 0,45 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 0,45 0,45 mm Liên Hệ
14 CU SP-PEW 0,50 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 0,50 0,50 mm Liên Hệ
15 CU SP-PEW 0,55 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 0,55 0,55 mm Liên Hệ
16 CU SP-PEW 0,60 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 0,60 0,60 mm Liên Hệ
17 CU SP-PEW 0,70 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 0,70 0,70 mm Liên Hệ
18 CU SP-PEW 0,75 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 0,75 0,75 mm Liên Hệ
19 CU SP-PEW 0,80 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 0,80 0,80 mm Liên Hệ
20 CU SP-PEW 0,85 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 0,85 0,85 mm Liên Hệ
21 CU SP-PEW 0,90 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 0,90 0,90 mm Liên Hệ
22 CU SP-PEW 1,00 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 1,00 1,00 mm Liên Hệ
23 CU SP-PEW 1,05 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 1,05 1,05 mm Liên Hệ
24 CU SP-PEW 1,10 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 1,10 1,10 mm Liên Hệ
25 CU SP-PEW 1,15 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 1,15 1,15 mm Liên Hệ
26 CU SP-PEW 1,20 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 1,20 1,20 mm Liên Hệ
27 CU SP-PEW 1,25 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 1,25 1,25 mm Liên Hệ
28 CU SP-PEW 1,30 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 1,30 1,30 mm Liên Hệ
29 CU SP-PEW 1,35 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 1,35 1,35 mm Liên Hệ
30 CU SP-PEW 1,40 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 1,40 1,40 mm Liên Hệ
31 CU SP-PEW 1,50 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 1,50 1,50 mm Liên Hệ
32 CU SP-PEW 1,60 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 1,60 1,60 mm Liên Hệ
33 CU SP-PEW 1,70 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 1,70 1,70 mm Liên Hệ
34 CU SP-PEW 1,80 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 1,80 1,80 mm Liên Hệ
35 CU SP-PEW 2,00 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 2,00 2,00 mm Liên Hệ
36 CU SP-PEW 2,40 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 2,40 2,40 mm Liên Hệ
37 CU SP-PEW 2,50 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 2,50 2,50 mm Liên Hệ
38 CU SP-PEW 3,00 Dây đồng tráng men chịu nhiệt 155℃ SP-PEW 3,00 3,00 mm Liên Hệ
STT Mã SP Tên Sản Phẩm Kích Thước (mm) Giá Bán (đ/kg)

Dịch vụ giao hàng nhanh, nhân viên hướng dẫn sử dụng tận tình
Nếu bạn còn thắc mắc điều gì về sản phẩm, hãy gọi điện cho chúng tôi để được nhân viên tư vấn tận tình nhất. Hi vọng chúng tôi sẽ là lựa chọn tin cậy nhất dành cho bạn.

Liên hệ ngay với Công Ty chúng tôi để được báo giá với giá cạnh tranh nhất!

Theo quy định hiện hành các khoản thanh toán mua bán trị giá trên 20.000.000VND phải thực hiện chuyển khoản qua ngân hàng.
Chúng tôi sẽ rất vui lòng nếu Quý Khách hàng thanh toán mọi khoản tiền dù lớn hay nhỏ đều bằng chuyển khoản.
Khi thanh toán tiền cho sản phẩm của mình, Quý khách hàng có thể tới Chi nhánh (hoặc Phòng giao dịch) gần Quý khách hàng nhất thuộc ngân hàng sau đây :
1- Chuyển khoản qua hệ thống ngân hàng TMCP Đông Á:
Đơn vị thụ hưởng: CÔNG TY TNHH VẬT TƯ CƠ ĐIỆN MIỀN TÂY   
Tài khoản số: 0175.1444.0001
Tại: Ngân hàng TMCP Đông Á - Chi nhánh Quận 5 - PDG Bình Chánh.
Nội dung: ………………………………………………..
2- Chuyển khoản qua hệ thống ngân hàng Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam - Techcombank:
Người thụ hưởng: NGUYEN ANH NHAT
Tài khoản số: 19.034.224.144.019
Tại: Ngân hàng Techcombank-CN Gia Định, HCM.
Nội dung: ………………………………………………..
Nếu Quý  khách hàng có thẻ ATM và muốn thanh toán trực tuyến qua Internet, có thể thanh toán cho chúng tôi.
3- Chuyển khoản qua hệ thống ngân hàng Ngoại thương Vietcombank:  
Người thụ hưởng: NGUYEN ANH NHAT
Tài khoản số : 0181.002.817.295
Tại: Ngân hàng Vietcombank chi nhánh Nam Sài Gòn.
Nội dung: ……………………………………………….
Hãy liên lạc với chúng tôi để nhận thông tin chi tiết tài khoản trước khi gửi tiền.
Văn phòng CTY TNHH VẬT TƯ CƠ ĐIỆN MIỀN TÂY
Dịch vụ khách hàng Điện thoại: (+84)903.929.973 - (+84)976.683.973