Đặc điểm | Thông số |
Mã sản phẩm | LSLV0004S100-2EONNS |
Nhà sản xuất | LS |
Xuất xứ | Chính hãng |
Biến tần LS LSLV0004S100-2EONNS 0.4/0.75kw 3 Pha 220V
● Biến tần LS 3 pha 220V, công suất 0.4kW. LSLV0004S100-2EONNS là biến tần đa năng dùng cho tải nặng, tải trung bình và tải nhẹ
● Biến tần LS dòng LSLV S100 với hiệu suất mạnh mẽ hứa hẹn sẽ đáp ứng tối đa nhu cầu xử lý công việc nhanh và hiệu quả của khách hàng. Với thiết kế thông minh giúp tiết kiệm không gian cho người sử dụng.
● Bằng cách cải tiến lại thiết kế, toàn bộ các bộ phận chính được bố trí lại một cách tối ưu bên trong thông qua việc sử dụng phân tích bức xạ nhiệt và thiết kế 3 chiều để giảm kích thước lên đến 60% so với dòng sản phẩm của LS trước đó là iG5A
Biến tần LS LSLV0004S100-2EONNS 0.4/0.75kw 3 Pha 220V | |
---|---|
Hãng sản xuất | LS Industrial Systems |
Mã sản phẩm | LSLV0004S100-2EONNS |
Điện áp vào | 3 pha 220V |
Điện áp ra | 3 pha 220V |
Ngõ ra tần số | 0.01-400Hz |
Công suất | 0.4kW |
Mức chịu quá tải | - Tải nặng: 150% trong 60s - Tải nhẹ: 120% trong 60s |
Tích hợp sẵn | - Keypad - Điện trở thắng - Cổng truyền thông RS-485 (LS Bus / Modbus RTU) |
Ứng dụng | - Vận hành đơn giản, thích hợp cho nhiều ứng dụng tải nặng, tải trung bình và tải nhẹ - Điều khiển nhiều cấp tốc độ |
Tiêu chuẩn | IP20 |
STT | Mã sản phẩm | Công suất | Điện áp ngõ vào | Giá Bán |
---|---|---|---|---|
1 | LSLV0004S100-1EONNS | 0.4kW, 0.75kW | 1 Pha 220V | Liên hệ |
2 | LSLV0008S100-1EONNS | 0.75kW, 1.5kW | 1 Pha 220V | Liên hệ |
3 | LSLV0015S100-1EONNS | 1.5kW, 2.2kW | 1 Pha 220V | Liên hệ |
4 | LSLV0022S100-1EONNS | 2.2kW, 3.7kW | 1 Pha 220V | Liên hệ |
5 | LSLV0004S100-2EONNS | 0.4kW, 0.75kW | 3 Pha 220V | Liên hệ |
6 | LSLV0008S100-2EONNS | 0.75kW, 1.5kW | 3 Pha 220V | Liên hệ |
7 | LSLV0015S100-2EONNS | 1.5kW, 2.2kW | 3 Pha 220V | Liên hệ |
8 | LSLV0022S100-2EONNS | 2.2kW, 3.7kW | 3 Pha 220V | Liên hệ |
9 | LSLV0037S100-2EONNS | 3.7kW, 4kW | 3 Pha 220V | Liên hệ |
10 | LSLV0040S100-2EONNS | 4kW, 5.5kW | 3 Pha 220V | Liên hệ |
11 | LSLV0055S100-2EONNS | 5.5kW, 7.5kW | 3 Pha 220V | Liên hệ |
12 | LSLV0075S100-2EONNS | 11kW, 7.5kW | 3 Pha 220V | Liên hệ |
13 | LSLV0110S100-2EONNS | 11kW, 15kW | 3 Pha 220V | Liên hệ |
14 | LSLV0150S100-2EONNS | 15kW, 18.5kW | 3 Pha 220V | Liên hệ |
15 | LSLV0004S100-4EONNS | 0.4kW, 0.75kW | 3 Pha 380V | Liên hệ |
16 | LSLV0008S100-4EONNS | 0.75kW, 1.5kW | 3 Pha 380V | Liên hệ |
17 | LSLV0015S100-4EONNS | 1.5kW, 2.2kW | 3 Pha 380V | Liên hệ |
18 | LSLV0022S100-4EONNS | 2.2kW, 3.7kW | 3 Pha 380V | Liên hệ |
19 | LSLV0037S100-4EONNS | 3.7kW, 4kW | 3 Pha 380V | Liên hệ |
20 | LSLV0040S100-4EONNS | 4kW, 5.5kW | 3 Pha 380V | Liên hệ |
21 | LSLV0055S100-4EOFNS | 5.5kW, 7.5kW | 3 Pha 380V | Liên hệ |
22 | LSLV0075S100-4EOFNS | 11kW, 7.5kW | 3 Pha 380V | Liên hệ |
23 | LSLV0110S100-4EOFNS | 11kW, 15kW | 3 Pha 380V | Liên hệ |
24 | LSLV0150S100-4EOFNS | 15kW, 18.5kW | 3 Pha 380V | Liên hệ |
25 | LSLV0185S100-4EOFNS | 18.5kW, 22kW | 3 Pha 380V | Liên hệ |
26 | LSLV0220S100-4EOFNS | 22kW, 30kW | 3 Pha 380V | Liên hệ |
27 | LSLV0300S100-4CONDS | 30kW, 37kW | 3 Pha 380V | Liên hệ |
28 | LSLV0370S100-4CONDS | 37kW, 45kW | 3 Pha 380V | Liên hệ |
29 | LSLV0450S100-4CONDS | 45kW, 55kW | 3 Pha 380V | Liên hệ |
30 | LSLV0550S100-4CONDS | 55kW, 75kW | 3 Pha 380V | Liên hệ |
31 | LSLV0750S100-4CONDS | 75kW, 90kW | 3 Pha 380V | Liên hệ |
32 | LSLV0004S100-2EXNNS | 0.4kW, 0.75kW | 3 Pha 220V | Liên hệ |
33 | LSLV0008S100-2EXNNS | 0.75kW, 1.5kW | 3 Pha 220V | Liên hệ |
34 | LSLV0015S100-2EXNNS | 1.5kW, 2.2kW | 3 Pha 220V | Liên hệ |
35 | LSLV0022S100-2EXNNS | 2.2kW, 3.7kW | 3 Pha 220V | Liên hệ |
36 | LSLV0037S100-2EXNNS | 3.7kW, 4kW | 3 Pha 220V | Liên hệ |
37 | LSLV0040S100-2EXNNS | 4kW, 5.5kW | 3 Pha 220V | Liên hệ |
38 | LSLV0055S100-2EXNNS | 5.5kW, 7.5kW | 3 Pha 220V | Liên hệ |
39 | LSLV0075S100-2EXNNS | 11kW, 7.5kW | 3 Pha 220V | Liên hệ |
40 | LSLV0110S100-2EXNNS | 11kW, 15kW | 3 Pha 220V | Liên hệ |
41 | LSLV0150S100-2EXNNS | 15kW, 18.5kW | 3 Pha 220V | Liên hệ |
42 | LSLV0004S100-4EXNNS | 0.4kW, 0.75kW | 3 Pha 380V | Liên hệ |
43 | LSLV0008S100-4EXNNS | 0.75kW, 1.5kW | 3 Pha 380V | Liên hệ |
44 | LSLV0015S100-4EXNNS | 1.5kW, 2.2kW | 3 Pha 380V | Liên hệ |
45 | LSLV0022S100-4EXNNS | 2.2kW, 3.7kW | 3 Pha 380V | Liên hệ |
46 | LSLV0037S100-4EXNNS | 3.7kW, 4kW | 3 Pha 380V | Liên hệ |
47 | LSLV0040S100-4EXNNS | 4kW, 5.5kW | 3 Pha 380V | Liên hệ |
48 | LSLV0055S100-4EXNNS | 5.5kW, 7.5kW | 3 Pha 380V | Liên hệ |
49 | LSLV0075S100-4EXNNS | 11kW, 7.5kW | 3 Pha 380V | Liên hệ |
50 | LSLV0110S100-4EXNNS | 11kW, 15kW | 3 Pha 380V | Liên hệ |
51 | LSLV0150S100-4EXNNS | 15kW, 18.5kW | 3 Pha 380V | Liên hệ |
52 | LSLV0185S100-4EXNNS | 18.5kW, 22kW | 3 Pha 380V | Liên hệ |
53 | LSLV0220S100-4EXNNS | 22kW, 30kW | 3 Pha 380V | Liên hệ |
Dịch vụ giao hàng nhanh, nhân viên hướng dẫn sử dụng tận tình
Nếu bạn còn thắc mắc điều gì về sản phẩm, hãy gọi điện cho chúng tôi để được nhân viên tư vấn tận tình nhất. Hi vọng chúng tôi sẽ là lựa chọn tin cậy nhất dành cho bạn.
Liên hệ ngay với Công Ty chúng tôi để được báo giá với giá cạnh tranh nhất!
Theo quy định hiện hành các khoản thanh toán mua bán trị giá trên 20.000.000VND phải thực hiện chuyển khoản qua ngân hàng.
Chúng tôi sẽ rất vui lòng nếu Quý Khách hàng thanh toán mọi khoản tiền dù lớn hay nhỏ đều bằng chuyển khoản.
Khi thanh toán tiền cho sản phẩm của mình, Quý khách hàng có thể tới Chi nhánh (hoặc Phòng giao dịch) gần Quý khách hàng nhất thuộc ngân hàng sau đây :
1- Chuyển khoản qua hệ thống ngân hàng TMCP Đông Á:
Đơn vị thụ hưởng: CÔNG TY TNHH VẬT TƯ CƠ ĐIỆN MIỀN TÂY
Tài khoản số: 0175.1444.0001
Tại: Ngân hàng TMCP Đông Á - Chi nhánh Quận 5 - PDG Bình Chánh.
Nội dung: ………………………………………………..
2- Chuyển khoản qua hệ thống ngân hàng Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam - Techcombank:
Người thụ hưởng: NGUYEN ANH NHAT
Tài khoản số: 19.034.224.144.019
Tại: Ngân hàng Techcombank-CN Gia Định, HCM.
Nội dung: ………………………………………………..
Nếu Quý khách hàng có thẻ ATM và muốn thanh toán trực tuyến qua Internet, có thể thanh toán cho chúng tôi.
3- Chuyển khoản qua hệ thống ngân hàng Ngoại thương Vietcombank:
Người thụ hưởng: NGUYEN ANH NHAT
Tài khoản số : 0181.002.817.295
Tại: Ngân hàng Vietcombank chi nhánh Nam Sài Gòn.
Nội dung: ……………………………………………….
Hãy liên lạc với chúng tôi để nhận thông tin chi tiết tài khoản trước khi gửi tiền.
Văn phòng CTY TNHH VẬT TƯ CƠ ĐIỆN MIỀN TÂY
Dịch vụ khách hàng Điện thoại: (+84)903.929.973 - (+84)976.683.973 - (+84)909.12.2018