Bảng ren tiêu chuẩn hệ Inch UNC/UNF

Bảng ren tiêu chuẩn hệ Inch UNC/UNF

Trong nghành công nghiệp sản xuất bu lông inox thường được sản xuất theo tiêu chuẩn hệ mét và hệ Inch với những đặc điểm và tính chất khác nhau.

Ren Unified Thread là tiêu chuẩn được ra đời sau chiến tranh thế giới lần thứ hai nhằm mục đích tiêu chuẩn hóa và tăng cường khả năng lắp lẫn đối với mối ghép ren của ba nước Mỹ, Canada và Anh cũng như khắc phục một số hạn chế trong phương pháp gia công ren.
Đặc tính hình học, kích thước, cấp chính xác, dung sai và kí hiệu ren Unified Thread được qui định lần đầu tiên trong tiêu chuẩn ANSI/ASME B1.1:1949 ban hành năm 1949. Sau nhiều lần sửa đổi, bổ sung phiên bản mới nhất của tiêu chuẩn này là ANSI/ASME B1.1:2003.

Các loại ren phổ biến nhất của chuỗi UN 
– UNC (Unified National Coarse Thread):
Là loại ren bước thô được dùng rộng rãi nhất cho các mối ghép có độ bền kéo thấp và yêu cầu tháo lắp nhanh trên các loại vật liệu có độ bền thấp như gang, thép ít carbon, đồng, nhôm.

– UNF (Unified Fine Thread ) :
Là loại ren bước mịn, được dùng cho những mối ghép yêu cầu độ bền cao hoặc những mối ghép có thành mỏng và khoảng lắp ghép ngắn. Ngoài ra, nhờ góc nâng ren nhỏ, ren UNF còn được trong những trường hợp cần sự  vi chỉnh chiều dài làm việc của ren.

– UNEF (Unified Extra Fine Thread )
UNEF là loại ren bước cực mịn, được dùng khi chiều dày mối ghép nhỏ hơn chiều dày mối ghép bằng ren UNF.Ngoài ra, để giảm ứng suất tập trung, đáy của ba loại ren này được bo tròn và cho ra đời dạng ren UNR với kí hiệu tương ứng là UNRC/UNRF/UNREF. Bulong của ba loại ren này vẫn dùng đai ốc UN. 

BẢNG TRA KÍCH THƯỚC REN - STANDARD THREADS TABLE

STT Major Diameter (inch) Threads per inch Major Diameter (inch) Major Diameter (mm) Tap Drill Size (inch) Pitch (inch)
1 #0 - 80UNF 80 0.06 1.524 1.25 0.317
2 #1 - 64UNC 64 0.073 1.854 1.5 0.397
3 #1 - 72UNF 72 0.073 1.854 1.55 0.353
4 #2 - 56UNC 56 0.086 2.184 1.8 0.453
5 #2 - 64UNF 64 0.086 2.184 1.9 0.397
6 #3 - 48UNC 48 0.099 2.515 2.1 0.529
7 #3 - 56UNF 56 0.099 2.515 2.15 0.453
8 #4 - 40UNC 40 0.112 2.845 2.35 0.635
9 #4 - 48UNF 48 0.112 2.845 2.4 0.529
10 #5 - 40UNC 40 0.125 3.175 2.65 0.635
11 #5 - 44UNF 44 0.125 3.175 2.7 0.577
12 #6 - 32UNC 32 0.138 3.505 2.85 0.794
13 #6 - 40UNF 40 0.138 3.505 2.95 0.635
14 #8 - 32UNC 32 0.164 4.166 3.5 0.794
15 #8 - 36UNF 36 0.164 4.166 3.5 0.705
16 #10 - 24UNC 24 0.19 4.826 4 1.058
17 #10 - 32UNF 32 0.19 4.826 4.1 0.794
18 #12 - 24UNC 24 0.216 5.486 4.65 1.058
19 #12 - 28UNF 28 0.216 5.486 4.7 0.907
20 1 1/2" - 12UNF 12 1.5 38.1 36 2.117
21 1 1/2" - 6UNC 6 1.5 38.1 34.7 4.233
25 1 1/4" - 12UNF 12 1.25 31.75 29.5 2.117
26 1 1/4" - 7UNC 7 1.25 31.75 28.85 3.628
27 1 1/8" - 12UNF 12 1.125 28.575 26.5 2.117
28 1 1/8" - 7UNC 7 1.125 28.575 25.65 3.628
29 1 3/4" - 5UNC 5 1.75 44.45 40.4 5.08
30 1 3/8" - 12UNF 12 1.375 34.925 32.75 2.117
32 1 3/8" - 6UNC 6 1.375 34.925 31.55 4.233
33 1" - 12UNF 12 1 25.4 23.25 2.117
34 1" - 8UNC 8 1 25.4 22.85 3.175
35 1/2" - 13UNC 13 0.5 12.7 11.15 1.954
36 1/2" - 20UNF 20 0.5 12.7 11.5 1.27
37 1/4" - 20UNF 20 0.25 6.35 5.35 1.27
38 1/4" - 28UNF 28 0.25 6.35 5.5 0.907
39 2 1/2" - 4UNC 4