Đặc điểm | Thông số |
Mã sản phẩm | |
Nhà sản xuất | CHINT |
Xuất xứ | Chính hãng |
Aptomat tích hợp bảo vệ nhiệt Chint NS2-25
- Aptomat tích hợp bảo vệ nhiệt Chint NS2-25 có vỏ là dòng sản phẩm Át khối chất lượng cao, được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay tại Việt Nam , chiếm tới 70% các đơn hàng trong phân khúc cận cao cấp. Được sản xuất bởi Hãng thiết bị điện Chint
- Thương hiệu thiết bị điện hàng đầu tại Trung Quốc nổi tiếng thế giới .
- Aptomat tích hợp bảo vệ nhiệt Chint NS2-25 sử dụng công nghệ mới nhất của Chint giúp cho sản phẩm có tính năng ưu việt, độ ổn định cao và an toàn tuyệt đối cho người sử dụng. Aptomat Chint được sử dụng cho các hệ thống điện công nghiệp, nhà máy, dây chuyền tự động hóa, các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, các trạm điện từ hạ thế tới cao thế.
- Thiết bị điện Chint được các kỹ sư ME rất tin tưởng và an tâm sử dụng cho các công trình tòa nhà cao tầng, các khu nghỉ dưỡng cao cấp, sân bay, cầu cảng…. bởi khả năng chống dòng dò, chống giật, ngắn mạch, quá dòng, an toàn, độ bền cao và đặc biệt rất thích hợp với môi trường nóng ẩm, mưa nhiều tại Việt Nam.
Chức năng của Aptomat tích hợp bảo vệ nhiệt Chint NS2-25 :
- Chức năng bảo vệ quá tải, ngắn mạch, quá áp .
- Dải dòng: 1-25A.
Ứng dụng của Aptomat tích hợp bảo vệ nhiệt Chint NS2-25 :
- Sử dụng rộng rãi trong tất cả các lĩnh vực có liên quan tới ngành điện, tủ bảng điện, tự động hóa
- Thích hợp với các công trình xây dựng, building, văn phòng, các công trình dân dụng .
- Có mặt gần như tất cả các nhà máy, xí nghiệp, các dây chuyền sản xuất hiện đại trong các công ty sản xuất lớn như Thaco-Trường Hải; Nhà máy nhôm Tung Koang; Nhà máy gang thép Thái Nguyên;…
- Các trung tâm thể thao, thương mại, khu phức hợp.
APTOMAT CHỈNH DÒNG | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Động cơ (KW) | Dải dòng (A) | Mã | Đơn giá | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
0.37KW | 1 - 1.6A | NS2-25 | 445,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
0.75KW | 1.6 - 2.5A | NS2-25 | 445,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.5KW | 2.5 - 4A | NS2-25 | 445,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.2KW | 4 - 6.3A | NS2-25 | 445,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4KW | 6 - 10A | NS2-25 | 445,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5.5KW | 9 - 14A | NS2-25 | 445,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7.5KW | 13 - 18A | NS2-25 | 445,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11KW | 17 - 23A | NS2-25 | 445,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11KW | 20 - 25A | NS2-25 | 445,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18,5KW | 25 - 40A | NS2-80B | 1340,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30KW | 40 - 63A | NS2-80B | 1340,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
40KW | 56 - 80A | NS2-80B | 1340,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phụ kiện cho Aptomat bảo vệ nhiệt | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mô tả | Thông số | Mã | Đơn giá | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiếp điểm phụ (lắp trước) | 2NO/1NO+1NC | NS2-AE | 47,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiếp điểm phụ (lắp cạnh) | NS2-AU | 85,000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiếp điểm phụ + báo lỗi (lắp cạnh) | 1C/O + 1 ALR | NS2-FA | 110,000 |
Dịch vụ giao hàng nhanh, nhân viên hướng dẫn sử dụng tận tình
Nếu bạn còn thắc mắc điều gì về sản phẩm, hãy gọi điện cho chúng tôi để được nhân viên tư vấn tận tình nhất. Hi vọng chúng tôi sẽ là lựa chọn tin cậy nhất dành cho bạn.
Theo quy định hiện hành các khoản thanh toán mua bán trị giá trên 20.000.000VND phải thực hiện chuyển khoản qua ngân hàng.
Chúng tôi sẽ rất vui lòng nếu Quý Khách hàng thanh toán mọi khoản tiền dù lớn hay nhỏ đều bằng chuyển khoản.
Khi thanh toán tiền cho sản phẩm của mình, Quý khách hàng có thể tới Chi nhánh (hoặc Phòng giao dịch) gần Quý khách hàng nhất thuộc ngân hàng sau đây :
1- Chuyển khoản qua hệ thống ngân hàng TMCP Đông Á:
Đơn vị thụ hưởng: CÔNG TY TNHH VẬT TƯ CƠ ĐIỆN MIỀN TÂY
Tài khoản số: 0175.1444.0001
Tại: Ngân hàng TMCP Đông Á - Chi nhánh Quận 5 - PDG Bình Chánh.
Nội dung: ………………………………………………..
2- Chuyển khoản qua hệ thống ngân hàng Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam - Techcombank:
Người thụ hưởng: NGUYEN ANH NHAT
Tài khoản số: 19.034.224.144.019
Tại: Ngân hàng Techcombank-CN Gia Định, HCM.
Nội dung: ………………………………………………..
Nếu Quý khách hàng có thẻ ATM và muốn thanh toán trực tuyến qua Internet, có thể thanh toán cho chúng tôi.
3- Chuyển khoản qua hệ thống ngân hàng Ngoại thương Vietcombank:
Người thụ hưởng: NGUYEN ANH NHAT
Tài khoản số : 0181.002.817.295
Tại: Ngân hàng Vietcombank chi nhánh Nam Sài Gòn.
Nội dung: ……………………………………………….
Hãy liên lạc với chúng tôi để nhận thông tin chi tiết tài khoản trước khi gửi tiền.
Văn phòng CTY TNHH VẬT TƯ CƠ ĐIỆN MIỀN TÂY
Dịch vụ khách hàng Điện thoại: (+84)903.929.973 - (+84)976.683.973 - (+84)909.12.2018